TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

1.Các trắc nghiệm chẩn đoán bệnh, rối loạn

 Các test về stress (căng thẳng) chuyên sâu (stress cấp, stress mạn, PTSD, đánh giá stress trong năm, hàng ngày, tuần, tháng, các triệu chứng stress SSC, stress và độc chất…)

– Test về giấc ngủ (mất ngủ, ngủ nhiều, ngủ ngáy, ngưng thở khi ngủ, ác mộng…)

– Các test xác định lo âu, trầm cảm, stress (DASS 21, DASS42…)

– Test đánh giá các triệu chứng cơ thể do stress (tim mạch, huyết áp, khó thở, tiết niệu, đau, thần kinh thực vật...) đã điều trị nhiều nơi không khỏi

– Test trầm cảm.

 – Test lo âu (lo âu lan tỏa, hoảng sợ, rối loạn stress sau sang chấn –PTSD…)

– Các test ám ảnh, nghi bệnh, ám ảnh cưỡng bức (OCD).

– Các test về suy nhược, mệt mỏi mạn tính

– Thang đau mức mạn tính (đau đầu, cơ, xương khớp…đã điều trị nhiều nơi không khỏi)

– Các test đánh giá rối loạn hành vi trẻ em, người lớn (tăng động giảm chú ý – ADHD, trộm cắp, trốn học, chống đối…)

– Test về trí nhớ, nhận thức, mất trí, Alzheimer..

– Test đánh giá nghiện rượu, ma túy, game, internet…

– Test trong tâm thần phân liệt, loạn thần các loại (PANSS, BPRS…)

– Test đánh giá tự kỷ

– Các test đánh giá rối loạn cảm xúc lưỡng cực

– Test hưng cảm

– Test về tình dục

– Test rối loạn ăn uống

 

2. Trắc nghiệm xác định chỉ số thông minh (IQ), xác định loại hình thông minh (IQ toán học, không gian, kỹ năng...)

 

3. Trắc nghiệm chẩn đoán chỉ số thông minh cảm xúc (EQ)

 

4. Các trắc nghiệm thông minh khác

– Thông minh xã hội SQ (Social Quotient SQ)

– Trí thông minh sáng tạo CQ (Creative Intelligence)

– Chỉ số say mê PC (Passion Quotient) –

– Chỉ số vượt khó AQ (Adversity Quotient)

– Trình độ biểu đạt ngôn ngữ SQ (Speech Quotient)

– Chỉ số đạo đức MQ (Moral Quotient)

– Chỉ số ngu ngốc StQ (Stupid Quotient)

 

5. Trắc nghiệm theo dõi điều trị, chẩn đoán phân biệt

 

6. Trắc nghiệm khảo sát nhân cách

– Loại nhân cách

– Typ AB (nhân cách tim mạch), nhân cách stress

– Khả năng giao tiếp, lãnh đạo, typ cha mẹ (có quan tâm đến con hay không)…

– Hướng nội, ngoại

 

7. Trắc nghiệm hướng nghiệp (định hướng chọn nghề nghiệp)

 

8. Trắc nghiệm chuyên sâu khác

– Đánh giá hạnh phúc của bạn

– Cân bằng lối sống, chất lượng sống…

– Tự đánh giá lối sống, tập thể dục…

– Kiểm soát cơn giận dữ

– Hướng nghiệp

– Kiểm soát độc chất cơ thể, môi trường…

– Lão hóa, tuổi già

– Trạng thái thứ 3(trước khi có bệnh)

 

9. Trắc nghiệm phòng ngừa các bệnh nguy hiểm

– Mất trí

– Alzheimer

– Tiểu đường

– Huyết áp, tim mạch

– Tai biến

– Ung thư

 

10. Các gói dịch vụ tầm soát, phòng ngừa các rối loạn, bệnh trong tương lai

– Phòng ngừa một số rối loạn tâm lý, tâm thần cơ bản

– Khám chuyên sâu về stress

– Giấc ngủ bản thân

– Trầm cảm

– Lo âu, ám ảnh các loại

– Tâm thần phân liệt

– Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

– Trí nhớ, sa sút trí tuệ các loại